Việc sử dụng màu sắc trong giao tiếp hàng ngày khá phổ biến bởi các sự vật, hiện tượng xung quanh chúng ta đều liên quan mật thiết tới màu sắc, chính bởi vậy nắm giữ các từ vựng tiếng Anh về màu sắc là điều hết sức quan trọng. Thông thường khi bạn nói chuyện về một chủ đề nào đó để giúp cho cuộc nói chuyện thêm sinh động hơn chúng ta cũng cần kèm màu sắc vào để người nghe dễ hình dung (màu sắc quần áo, nội thất, không gian...). Trong văn hóa của mỗi nước ý nghĩa của màu sắc cũng khác nhau chính vì thế hiểu về màu sắc tiếng Anh cũng sẽ giúp chúng ta hiểu về văn hóa của quốc gia này.

Từ vựng tiếng Anh chủ đề màu sắc
Bright red (braɪt rɛd)
Ví dụ: "The bright red car was easy to spot in the parking lot." - "Chiếc xe màu đỏ tươi dễ dàng được nhìn thấy trong bãi đậu xe."
Light green (laɪt ɡriːn)
Ví dụ: Light Green - "They chose a light green for the kitchen walls to give it a fresh look." - "Họ chọn màu xanh nhạt cho các bức tường bếp để tạo vẻ mới mẻ."
Black (blæk)
Ví dụ: "The dress was a classic black that never goes out of style." - "Chiếc váy là màu đen cổ điển không bao giờ lỗi mốt."
Light blue (laɪt bluː)
Ví dụ: "She chose a light blue for the bedroom to create a serene atmosphere." - "Cô ấy chọn màu xanh nhạt cho phòng ngủ để tạo không khí yên bình."
Green (ɡriːn)
Ví dụ: She decorated her room with green curtains and pillows. - Cô ấy đã trang trí phòng của mình bằng rèm và gối màu xanh lá cây.
Dark blue (dɑːk bluː)
Ví dụ: He prefers dark blue over lighter shades. - Anh ấy thích màu xanh dương đậm hơn các sắc thái sáng hơn.
Yellow (jɛləʊ)
Ví dụ: The sunflowers are bright yellow in color. - Những bông hướng dương có màu vàng tươi sáng.
White (waɪt)
Ví dụ: The walls of the room are painted white. - Các bức tường của căn phòng được sơn màu trắng.
Blue (bluːm)
Ví dụ: Blue: The sky was a clear blue on that day. - Bầu trời hôm đó trong xanh màu xanh dương.
Violet (vaɪələt)
Ví dụ: She wore a violet dress to the party. - Cô ấy mặc một chiếc váy màu tím đến bữa tiệc.
Dark green (dɑːk ɡriːn)
Ví dụ: "The room was painted in a rich dark green for a cozy feel." - "Căn phòng được sơn màu xanh đậm để tạo cảm giác ấm cúng."
Chlorophyll (klɒrəfɪl)
Ví dụ: Chlorophyll: Chlorophyll gives plants their green color. - Chất diệp lục mang lại màu xanh cho cây.
Cinnamon (sɪnəmən)
Ví dụ: Cinnamon: She added a pinch of cinnamon to the recipe for extra flavor. - Cô đã thêm một nhúm quế vào công thức để tăng thêm hương vị.
Plum (plʌm)
Ví dụ: She enjoyed eating a ripe, juicy plum from the orchard. - Cô ấy thích ăn một quả mận chín mọng từ vườn.
Beige (beɪʒ)
Ví dụ: Beige: The walls of the room were painted in a soft beige color. - Các bức tường của căn phòng được sơn màu beige nhạt.
Red (rɛd)
Ví dụ: "He painted the door red to make it stand out." - "Anh ấy sơn cánh cửa màu đỏ để nó nổi bật."
Turquoise (tɜːkwɑːz)
Ví dụ: "The walls were painted a soft turquoise for a calming effect." - "Các bức tường được sơn màu ngọc lam nhẹ nhàng để tạo hiệu ứng thư giãn."
Pink (pɪŋk)
Ví dụ: She wore a pink dress to the party. - Cô ấy mặc một chiếc váy màu hồng đến bữa tiệc.
Brown (braʊn)
Ví dụ: Brown: The table is made of brown wood. - Cái bàn được làm từ gỗ màu nâu.
Purple (pɜːpᵊl)
Ví dụ: Purple - "She wore a stunning purple dress to the gala." - "Cô ấy mặc một chiếc váy tím lộng lẫy đến buổi dạ hội."
Gray (ɡreɪ)
Ví dụ: The sky was a dull gray before the rain started. - Bầu trời màu xám xịt trước khi mưa bắt đầu.
Orange (ɒrɪnʤ)
Ví dụ: She wore an orange dress to the summer party. - Cô ấy mặc một chiếc váy màu cam đến buổi tiệc mùa hè.