You are here

Windy là gì?

Windy (ˈwɪndi)
Dịch nghĩa: Có gió

Từ "windy" trong tiếng Việt có nghĩa là "gió lớn" hoặc "trời nhiều gió".

Windy
Windy

Giải thích:

  • "Windy"tính từ, dùng để mô tả thời tiết có nhiều gió hoặc gió mạnh.

  • Trái nghĩa với "windy" là calm (trời lặng, không gió).

Ví dụ:
  • It's very windy outside today.
    Hôm nay bên ngoài trời có nhiều gió.

  • We can't go sailing because it's too windy.
    Chúng ta không thể đi chèo thuyền vì trời quá nhiều gió.

  • I lost my hat in the windy weather.
    Tôi bị gió thổi bay mũ trong thời tiết nhiều gió.

  • The windy night made it hard to sleep.
    Đêm nhiều gió khiến tôi khó ngủ.

  • Do you like windy days?
    Bạn có thích những ngày có gió không?

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến