You are here
weighed down là gì?
weighed down (weɪd daʊn)
Dịch nghĩa: làm trĩu xuống
Tính từ
Dịch nghĩa: làm trĩu xuống
Tính từ
Ví dụ:
"She felt weighed down by the heavy workload.
Cô ấy cảm thấy bị nặng nề vì khối lượng công việc lớn. "
Cô ấy cảm thấy bị nặng nề vì khối lượng công việc lớn. "