You are here
weather-beaten là gì?
weather-beaten (ˈwɛðəˌbiːtᵊn)
Dịch nghĩa: lộng gió
Tính từ
Dịch nghĩa: lộng gió
Tính từ
Ví dụ:
"The house looked weather-beaten after years of exposure to the elements.
Ngôi nhà trông có vẻ bị tác động bởi thời tiết sau nhiều năm tiếp xúc với yếu tố thời tiết. "
Ngôi nhà trông có vẻ bị tác động bởi thời tiết sau nhiều năm tiếp xúc với yếu tố thời tiết. "