You are here
weakening là gì?
weakening (ˈwiːkᵊnɪŋ)
Dịch nghĩa: sự là yếu
Danh từ
Dịch nghĩa: sự là yếu
Danh từ
Ví dụ:
"The weakening of the economy is evident in the latest reports.
Sự suy yếu của nền kinh tế được thể hiện rõ trong các báo cáo mới nhất. "
Sự suy yếu của nền kinh tế được thể hiện rõ trong các báo cáo mới nhất. "