You are here

Water là gì?

Water (ˈwɔːtə)
Dịch nghĩa: Nước

Từ "water" trong tiếng Việt có nghĩa là "nước".

Water
Water

Một số nghĩa và cách dùng phổ biến:

  1. Chất lỏng không màu, không mùi dùng để uống, nấu ăn, tắm, tưới, v.v.

    • drink water → uống nước

    • boil the water → đun sôi nước

  2. Dùng làm động từ: tưới nước, làm ướt

    • water the plants → tưới cây

  3. Nước trong tự nhiên: biển, sông, hồ...

    • the boat is on the water → con thuyền đang ở trên mặt nước

  4. Nước mắt hoặc hiện tượng mắt chảy nước:

    • My eyes are watering. → Mắt tôi đang chảy nước mắt.

Ví dụ:

I drink eight glasses of water every day.
→ Tôi uống tám ly nước mỗi ngày.

Please water the plants while I’m away.
→ Làm ơn tưới cây giúp tôi khi tôi vắng nhà.

The children were playing in the water at the beach.
→ Lũ trẻ đang chơi dưới nước ở bãi biển.

She boiled some water to make tea.
→ Cô ấy đun sôi nước để pha trà.

After running, his mouth was dry and he asked for water.
→ Sau khi chạy, miệng anh ấy khô và anh ấy xin nước uống.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến