You are here
war of nerves là gì?
war of nerves (wɔːr ɒv nɜːvz)
Dịch nghĩa: chiến tranh tâm lý
Danh từ
Dịch nghĩa: chiến tranh tâm lý
Danh từ
Ví dụ:
"The war of nerves between the two leaders continued for months.
Cuộc chiến tâm lý giữa hai nhà lãnh đạo kéo dài trong nhiều tháng. "
Cuộc chiến tâm lý giữa hai nhà lãnh đạo kéo dài trong nhiều tháng. "