You are here

vector là gì?

vector (vɛktə)
Dịch nghĩa: véc tơ
Danh từ

Vector trong tiếng Anh có thể dịch sang tiếng Việt là “véc-tơ” (trong toán học và vật lý) hoặc “tác nhân truyền bệnh” (trong sinh học, y học).

Vector
Vector

Lưu ý khi sử dụng từ vector

  1. Trong Toán học / Vật lý:

    • Vectormột đại lượng có hướng và độ lớn, ví dụ: vận tốc, lực.

    • Tránh nhầm lẫn với scalar (vật chỉ có độ lớn, không có hướng).

  2. Trong Sinh học / Y học:

    • Vectorsinh vật mang mầm bệnh từ vật này sang vật khác, ví dụ: muỗi là vector của sốt rét.

    • Không nên dùng từ này thay thế cho “con vật” thông thường.

  3. Trong Công nghệ:

    • Vector graphics → đồ họa vector (đối lập với raster bitmap)

Ví dụ:
  • In physics class, we learned how to add two vectors.
    → Trong lớp vật lý, chúng tôi học cách cộng hai véc-tơ.

  • The airplane’s velocity is represented by a vector.
    → Vận tốc của máy bay được biểu diễn bằng một véc-tơ.

  • Mosquitoes are vectors for malaria.
    → Muỗi là tác nhân truyền bệnh sốt rét.

  • Graphic designers often prefer vector images because they can be scaled without losing quality.
    → Các nhà thiết kế đồ họa thường thích hình ảnh vector vì có thể phóng to mà không mất chất lượng.

  • The vector of the force points diagonally upward.
    → Véc-tơ của lực chỉ theo hướng chéo lên trên.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến