You are here
unconscionable là gì?
unconscionable (ʌnˈkɒnʃᵊnəbᵊl)
Dịch nghĩa: không hợp lý
Tính từ
Dịch nghĩa: không hợp lý
Tính từ
Ví dụ:
"The behavior was considered unconscionable by the community.
Hành vi đó bị cộng đồng coi là không thể chấp nhận. "
Hành vi đó bị cộng đồng coi là không thể chấp nhận. "