You are here
trusteeship là gì?
trusteeship (ˌtrʌsˈtiːʃɪp)
Dịch nghĩa: sự ủy trị
Danh từ
Dịch nghĩa: sự ủy trị
Danh từ
Ví dụ:
"The trusteeship was managed carefully to ensure the funds were used properly
Quyền quản lý được thực hiện cẩn thận để đảm bảo quỹ được sử dụng đúng cách. "
Quyền quản lý được thực hiện cẩn thận để đảm bảo quỹ được sử dụng đúng cách. "