You are here
troublesome là gì?
troublesome (ˈtrʌbᵊlsᵊm)
Dịch nghĩa: hay quấy rầy
Tính từ
Dịch nghĩa: hay quấy rầy
Tính từ
Ví dụ:
"The new policy was seen as a troublesome change by many employees
Chính sách mới được nhiều nhân viên coi là một sự thay đổi gây rắc rối. "
Chính sách mới được nhiều nhân viên coi là một sự thay đổi gây rắc rối. "