You are here
trouble-spot là gì?
trouble-spot (ˈtrʌbᵊl-spɒt)
Dịch nghĩa: điểm chiến sự
Danh từ
Dịch nghĩa: điểm chiến sự
Danh từ
Ví dụ:
"The area became a trouble-spot due to frequent conflicts
Khu vực trở thành điểm nóng do thường xuyên xảy ra xung đột. "
Khu vực trở thành điểm nóng do thường xuyên xảy ra xung đột. "