You are here
tit for tat là gì?
tit for tat (tɪt fɔː tæt)
Dịch nghĩa: ăn miếng trả miếng
thành ngữ
Dịch nghĩa: ăn miếng trả miếng
thành ngữ
Ví dụ:
"He wanted tit for tat in the argument
Anh ấy muốn trả đũa trong cuộc tranh luận. "
Anh ấy muốn trả đũa trong cuộc tranh luận. "