You are here
tinfoil là gì?
tinfoil (ˈtɪnfɔɪl)
Dịch nghĩa: giấy thiếc
Danh từ
Dịch nghĩa: giấy thiếc
Danh từ
Ví dụ:
"The tinfoil was used to wrap the leftovers
Giấy bạc được sử dụng để gói đồ ăn thừa. "
Giấy bạc được sử dụng để gói đồ ăn thừa. "