You are here

thumbnail là gì?

thumbnail (ˈθʌmneɪl)
Dịch nghĩa: hình nhỏ
Danh từ

Thumbnailphiên bản hình ảnh thu nhỏ, có kích thước nhỏ hơn ảnh gốc, dùng để đại diện hoặc xem trước nội dung.

Thumbnail
Thumbnail

Thumbnail thường dùng ở đâu?

Ngữ cảnh

Ý nghĩa thumbnail

YouTube / video

Ảnh đại diện nhỏ đại diện cho video

Website / thư viện ảnh

Hình thu nhỏ để người dùng xem nhanh nội dung

Thiết kế / sản phẩm

Hình ảnh sản phẩm hiển thị ở kích thước nhỏ

Tài liệu / PDF

Xem nhanh các trang bằng ảnh thu nhỏ bên cột trái

Ví dụ:

1. Thumbnail trên YouTube

  • A good thumbnail can make more people click on your video.

  • Một ảnh thu nhỏ đẹp có thể khiến nhiều người bấm vào video của bạn hơn.

2. Thumbnail trong thư viện ảnh

  • The photo gallery shows small thumbnails so you can browse quickly.

  • Thư viện ảnh hiển thị các hình thu nhỏ để bạn có thể xem nhanh.

3. Thumbnail sản phẩm trên website

  • Each product has a thumbnail image and a short description.

  • Mỗi sản phẩm có một ảnh đại diện nhỏ và phần mô tả ngắn.

4. Thiết kế thumbnail hấp dẫn

  • She used bright colors and bold text in her video thumbnail to attract viewers.

  • Cô ấy dùng màu sắc nổi bật và chữ đậm trong ảnh thu nhỏ video để thu hút người xem.

5. Thumbnail xem trước tài liệu PDF

  • You can scroll through the PDF using the thumbnail previews on the left.

  • Bạn có thể cuộn qua tài liệu PDF bằng cách xem ảnh thu nhỏ ở cột bên trái.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến