You are here
thick-skinned là gì?
thick-skinned (ˈθɪkˈskɪnd)
Dịch nghĩa: trơ lì
Tính từ
Dịch nghĩa: trơ lì
Tính từ
Ví dụ:
"Thick-skinned individuals are less affected by criticism
Những người có da dày ít bị ảnh hưởng bởi chỉ trích. "
Những người có da dày ít bị ảnh hưởng bởi chỉ trích. "