You are here

Tall là gì?

Tall (tɔːl)
Dịch nghĩa: cao

Từ “tall” trong tiếng Anh dịch sang tiếng Việt là: Cao (chỉ chiều cao, đặc biệt là của người hoặc vật thể đứng thẳng).

Tall
Tall

Các ngữ cảnh phổ biến của "tall":

Ngữ cảnh Dịch tiếng Việt Ví dụ
Chiều cao con người cao (người) He is very tall. → Anh ấy rất cao.
Chiều cao đồ vật cao (vật thể đứng) That’s a tall building. → Đó là một tòa nhà cao.
Đồ uống (Mỹ) cỡ lớn (ly, cốc cao) A tall glass of water → Một ly nước lớn (ly cao).
Nghĩa bóng (ít dùng) khó tin / quá đáng A tall story → Một câu chuyện khó tin, hoang đường.

 


Lưu ý khi dùng từ tall:

  • Tall dùng cho người, cây, tòa nhà, cột cờ…, những thứ cao theo chiều đứng.

  • Nếu là đồ vật nằm ngang như ghế, bàn, tủ, người ta thường dùng từ "high" thay vì "tall".

Ví dụ:
  • She is the tallest girl in her class.
    → Cô ấy là cô gái cao nhất trong lớp.

  • That’s a tall tree in front of the house.
    → Đó là một cái cây cao trước nhà.

  • He ordered a tall glass of orange juice.
    → Anh ấy gọi một ly nước cam cao (cỡ lớn).

  • The giraffe has a tall neck to reach high leaves.
    → Con hươu cao cổ có chiếc cổ dài để với tới lá trên cao.

  • It sounds like a tall story to me.
    → Nghe như một câu chuyện khó tin đối với tôi.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến