You are here

The synchronous planning and construction là gì?

The synchronous planning and construction (ðə ˈsɪŋkrənəs ˈplænɪŋ ænd kənˈstrʌkʃᵊn)
Dịch nghĩa: Quy hoạch xây dựng đồng bộ
Ví dụ:
The Synchronous Planning and Construction - "Effective synchronous planning and construction can reduce delays and costs." - "Kế hoạch và xây dựng đồng bộ hiệu quả có thể giảm thiểu sự chậm trễ và chi phí."

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến