You are here
suggestible là gì?
suggestible (səˈʤɛstəbᵊl)
Dịch nghĩa: dễ ám thị
Tính từ
Dịch nghĩa: dễ ám thị
Tính từ
Ví dụ:
"He is very suggestible and often changes his mind based on others' opinions
Anh ấy rất dễ bị ảnh hưởng và thường thay đổi ý kiến dựa trên quan điểm của người khác. "
Anh ấy rất dễ bị ảnh hưởng và thường thay đổi ý kiến dựa trên quan điểm của người khác. "