You are here
subsequently là gì?
subsequently (ˈsʌbsɪkwəntli)
Dịch nghĩa: rồi thì
trạng từ
Dịch nghĩa: rồi thì
trạng từ
Ví dụ:
"He was promoted to manager and subsequently moved to the main office
Anh ấy được thăng chức lên quản lý và sau đó chuyển đến văn phòng chính. "
Anh ấy được thăng chức lên quản lý và sau đó chuyển đến văn phòng chính. "