You are here
subcommittee là gì?
subcommittee (ˈsʌbkəˌmɪti)
Dịch nghĩa: tiểu ban
Danh từ
Dịch nghĩa: tiểu ban
Danh từ
Ví dụ:
"The subcommittee was formed to address the specific issue
Tiểu ban được thành lập để giải quyết vấn đề cụ thể này. "
Tiểu ban được thành lập để giải quyết vấn đề cụ thể này. "