You are here

Stormy là gì?

Stormy (ˈstɔːmi)
Dịch nghĩa: Bão

"Stormy"tính từ, dùng để mô tả thời tiết có bão, gió mạnh, sấm chớp, mưa lớn…

Ngoài thời tiết, "stormy" còn có thể dùng với nghĩa bóng để chỉ những tình huống căng thẳng, dữ dội, nhiều tranh cãi (ví dụ: mối quan hệ, cuộc họp...).

Stormy
Stormy

  • The weather was stormy all night.
    Trời có bão suốt đêm.

  • They canceled the flight because of the stormy weather.
    Họ hủy chuyến bay vì thời tiết có bão.

  • A stormy sea made the boat rock violently.
    Biển động làm chiếc thuyền chao đảo dữ dội.

  • They had a stormy relationship full of arguments. (nghĩa bóng)
    Họ có một mối quan hệ đầy sóng gió và tranh cãi.

  • The meeting turned stormy when they mentioned budget cuts. (nghĩa bóng)
    Cuộc họp trở nên căng thẳng khi họ nhắc đến việc cắt giảm ngân sách.

Ví dụ:
Stormy: The stormy weather caused many flight cancellations. - Thời tiết bão tố đã gây ra nhiều chuyến bay bị hủy.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến