You are here
step out of là gì?
step out of (stɛp aʊt ɒv)
Dịch nghĩa: bước ra khỏi
Động từ
Dịch nghĩa: bước ra khỏi
Động từ
Ví dụ:
"He managed to step out of the shadow and into the spotlight
Anh ấy đã thành công trong việc bước ra khỏi cái bóng và vào ánh đèn sân khấu. "
Anh ấy đã thành công trong việc bước ra khỏi cái bóng và vào ánh đèn sân khấu. "