You are here
stage-manage là gì?
stage-manage (ˈsteɪʤˌmænɪʤ)
Dịch nghĩa: phụ trách hiệu ứng sân khấu
Động từ
Dịch nghĩa: phụ trách hiệu ứng sân khấu
Động từ
Ví dụ:
"The director needed to stage-manage the complex scene carefully
Đạo diễn cần phải quản lý sân khấu cho cảnh phức tạp một cách cẩn thận. "
Đạo diễn cần phải quản lý sân khấu cho cảnh phức tạp một cách cẩn thận. "