You are here

Squirt là gì?

Squirt (skwɜːt)
Dịch nghĩa: phun ra
Danh từ

Squirt có nghĩa chính là:

  • phun ra, bắn ra, tia ra (chất lỏng)

  • vòi nước bắn ra, tia nhỏ phun ra

Squirt
Squirt

Ngoài ra squirt còn có thêm nghĩa không trang trọng:

  • đứa trẻ nhỏ (cách gọi nghịch, hài hước)
    → “a little squirt” = nhóc con, thằng nhóc.

Lưu ý quan trọng:
Trong ngữ cảnh người lớn, “squirt” cũng có nghĩa tình dục, nên khi sử dụng phải đặc biệt chú ý tránh dùng nhầm trong môi trường trang trọng, công việc, hoặc giáo dục trẻ em.
Trong các ví dụ bên dưới, tôi chỉ dùng nghĩa an toàn (không nhạy cảm).

Lưu ý khi sử dụng “squirt”

  • Dùng để mô tả chất lỏng phun ra, thường là tia nhỏ, mạnh và nhanh.

  • Thường đi với giới từ “out”, “into”, “onto”.

  • Khi dùng với người (“a little squirt”), sắc thái hơi trêu chọc, không trang trọng.

  • Tránh dùng trong ngữ cảnh có thể gây hiểu nhầm với nghĩa nhạy cảm.

Ví dụ:
  • The bottle squirted water when I squeezed it.
    → Cái chai bắn ra nước khi tôi bóp nó.

  • She squirted some ketchup onto her fries.
    → Cô ấy bóp một ít tương cà lên khoai tây chiên.

  • A small fish squirted ink to escape from the predator.
    → Một con cá nhỏ phun mực để trốn kẻ săn mồi.

  • He squirted the cleaning spray onto the window.
    → Anh ấy xịt dung dịch vệ sinh lên cửa kính.

  • That little squirt ran away with my pen!
    → Cái thằng nhóc đó đã chạy mất với cái bút của tôi!

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến