You are here
small-minded là gì?
small-minded (ˈsmɔːlˈmaɪndɪd)
Dịch nghĩa: tiểu nhân
Tính từ
Dịch nghĩa: tiểu nhân
Tính từ
Ví dụ:
"His small-minded attitude made it difficult to work with him
Thái độ hẹp hòi của anh ta khiến việc làm việc cùng anh ta trở nên khó khăn. "
Thái độ hẹp hòi của anh ta khiến việc làm việc cùng anh ta trở nên khó khăn. "