You are here
shunt là gì?
shunt (ʃʌnt)
Dịch nghĩa: sự chuyển hướng
Danh từ
Dịch nghĩa: sự chuyển hướng
Danh từ
Ví dụ:
"The railway system uses a shunt to change trains from one track to another
Hệ thống đường sắt sử dụng một thiết bị chuyển hướng để thay đổi đoàn tàu từ đường ray này sang đường ray khác. "
Hệ thống đường sắt sử dụng một thiết bị chuyển hướng để thay đổi đoàn tàu từ đường ray này sang đường ray khác. "