You are here
sensationalism là gì?
sensationalism (sɛnˈseɪʃᵊnᵊlɪzᵊm)
Dịch nghĩa: xu hướng giật gân
Danh từ
Dịch nghĩa: xu hướng giật gân
Danh từ
Ví dụ:
"The news was criticized for its sensationalism, exaggerating the facts
Tin tức bị chỉ trích vì sự thổi phồng, phóng đại sự thật. "
Tin tức bị chỉ trích vì sự thổi phồng, phóng đại sự thật. "