You are here
semi-skilled là gì?
semi-skilled (ˈsɛmi-skɪld)
Dịch nghĩa: bán chuyên
Tính từ
Dịch nghĩa: bán chuyên
Tính từ
Ví dụ:
"The worker was semi-skilled, requiring some training but not advanced expertise
Người lao động là bán kỹ năng, yêu cầu một số đào tạo nhưng không cần chuyên môn cao cấp. "
Người lao động là bán kỹ năng, yêu cầu một số đào tạo nhưng không cần chuyên môn cao cấp. "