You are here

Selfie là gì?

Selfie (ˈsɛlfi)
Dịch nghĩa: ảnh tự chụp

“Selfie” là một từ tiếng Anh rất phổ biến, dịch sang tiếng Việt là “ảnh tự chụp” — tức là ảnh mà bạn tự chụp chính mình, thường bằng điện thoại thông minh hoặc máy ảnh kỹ thuật số, và thường được chụp bằng camera trước.

Selfie
Nhãn

Định nghĩa ngắn gọn:

Selfie là một bức ảnh do chính người chụp tự chụp lấy, thường để chia sẻ trên mạng xã hội như Facebook, Instagram, TikTok, v.v.

Đặc điểm của selfie:

  • Thường chụp khuôn mặt hoặc nửa thân trên.

  • Cầm máy bằng tay hoặc dùng gậy selfie.

  • Đôi khi có nhiều người trong một selfie → gọi là group selfie.

Từ liên quan:

  • Selfie stick = Gậy chụp ảnh tự sướng

  • Mirror selfie = Ảnh tự chụp trước gương

  • No-filter selfie = Ảnh tự chụp không dùng bộ lọc

Ví dụ:

1. Chụp selfie du lịch

  • She took a selfie at the top of the mountain to capture the view.

  • Cô ấy đã chụp một ảnh tự sướng trên đỉnh núi để lưu lại phong cảnh.

2. Selfie nhóm bạn bè

  • We took a group selfie at the birthday party.

  • Chúng tôi đã chụp một ảnh tự sướng nhóm tại buổi tiệc sinh nhật.

3. Selfie với gậy chụp hình

  • He used a selfie stick to get a better angle.

  • Anh ấy dùng gậy chụp ảnh tự sướng để lấy góc đẹp hơn.

4. Selfie trước gương

  • She posted a mirror selfie in her new outfit.

  • Cô ấy đăng một ảnh tự chụp trước gương trong bộ đồ mới.

5. Selfie không chỉnh sửa

  • He shared a no-filter selfie to show his natural look.

  • Anh ấy chia sẻ một ảnh tự sướng không dùng filter để khoe vẻ ngoài tự nhiên.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến