You are here
second lieutenant là gì?
second lieutenant (ˈsɛkᵊnd lɛfˈtɛnənt)
Dịch nghĩa: thiếu úy
Danh từ
Dịch nghĩa: thiếu úy
Danh từ
Ví dụ:
"The second lieutenant was responsible for leading the squad
Trung úy là người chịu trách nhiệm chỉ huy đội. "
Trung úy là người chịu trách nhiệm chỉ huy đội. "