You are here
scatter-brained là gì?
scatter-brained (ˈskætəbreɪnd)
Dịch nghĩa: đãng trí
Tính từ
Dịch nghĩa: đãng trí
Tính từ
Ví dụ:
"Scatter-brained describes someone who is forgetful and lacks focus.
Đãng trí mô tả người hay quên và thiếu tập trung. "
Đãng trí mô tả người hay quên và thiếu tập trung. "