You are here
save là gì?
save (seɪv)
Dịch nghĩa: dành dụm
Động từ
Dịch nghĩa: dành dụm
Động từ
Ví dụ:
"To save means to keep something for future use or to prevent loss.
Lưu có nghĩa là giữ gìn thứ gì đó để sử dụng trong tương lai hoặc để ngăn ngừa mất mát. "
Lưu có nghĩa là giữ gìn thứ gì đó để sử dụng trong tương lai hoặc để ngăn ngừa mất mát. "