You are here

sage là gì?

sage (seɪʤ)
Dịch nghĩa: cây xô thơm
Danh từ

Sage (tiếng Anh) có 2 nghĩa chính khi dịch sang tiếng Việt:

✔️ 1. Sage = “hiền nhân”, “nhà hiền triết” (danh từ)

Dùng để chỉ người thông thái, có trí tuệ sâu sắc, thường mang sắc thái trang trọng.

Lưu ý:

  • Không dùng “sage” cho người bình thường chỉ “thông minh”; đó là “smart”, “wise”.

  • “Sage” thường gắn với hình tượng triết gia, đạo sĩ, bậc thầy tinh thần.

✔️ 2. Sage = “cây xô thơm”, “lá xô thơm” (danh từ – thực vật)

Một loại cây gia vị phổ biến trong ẩm thực phương Tây.

Lưu ý:

  • Khi nói về cây/ẩm thực, “sage” luôn là loài cây xô thơm, không phải “hiền nhân”.

  • Phân biệt bằng ngữ cảnh: nếu đi với “leaves”, “herb” → là cây.

✔️ 3. Sage = “khôn ngoan”, “giàu trí tuệ” (tính từ – ít dùng hơn)

Mang nghĩa tương tự “wise”.

Sage
Sage

 

Ví dụ:

1. The old man is considered a sage in the village.

Người đàn ông lớn tuổi đó được xem là một vị hiền nhân trong làng.

2. She added some sage to the soup for extra flavor.

Cô ấy thêm một ít lá xô thơm vào súp để tăng hương vị.

3. We received sage advice from our teacher.

Chúng tôi nhận được lời khuyên khôn ngoan từ giáo viên của mình.

4. Ancient sages often spent years meditating in the mountains.

Các bậc hiền triết thời xưa thường dành nhiều năm thiền định trên núi.

5. Sage leaves are commonly used in Western cooking.

Lá xô thơm thường được sử dụng trong ẩm thực phương Tây.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến