You are here
run after là gì?
run after (rʌn ˈɑːftə)
Dịch nghĩa: rượt theo ai
Động từ
Dịch nghĩa: rượt theo ai
Động từ
Ví dụ:
"The dog began to run after the ball as soon as it was thrown.
Con chó bắt đầu đuổi theo quả bóng ngay khi nó bị ném. "
Con chó bắt đầu đuổi theo quả bóng ngay khi nó bị ném. "