You are here
run across là gì?
run across (rʌn əˈkrɒs)
Dịch nghĩa: bắt gặp
Động từ
Dịch nghĩa: bắt gặp
Động từ
Ví dụ:
"She managed to run across an old friend at the market.
Cô ấy tình cờ gặp lại một người bạn cũ ở chợ. "
Cô ấy tình cờ gặp lại một người bạn cũ ở chợ. "