You are here
restructure là gì?
restructure (ˌriːˈstrʌkʧə)
Dịch nghĩa: cải tổ
Động từ
Dịch nghĩa: cải tổ
Động từ
Ví dụ:
"The company plans to restructure its operations to improve efficiency.
Công ty dự định tái cấu trúc hoạt động của mình để nâng cao hiệu quả. "
Công ty dự định tái cấu trúc hoạt động của mình để nâng cao hiệu quả. "