You are here
respectively là gì?
respectively (rɪˈspɛktɪvli)
Dịch nghĩa: lần lượt
trạng từ
Dịch nghĩa: lần lượt
trạng từ
Ví dụ:
"The teams finished the race respectively in first and second places.
Các đội kết thúc cuộc đua lần lượt ở vị trí thứ nhất và thứ hai. "
Các đội kết thúc cuộc đua lần lượt ở vị trí thứ nhất và thứ hai. "