You are here
remain unconcerned là gì?
remain unconcerned (rɪˈmeɪn ˌʌnkənˈsɜːnd)
Dịch nghĩa: bằng chân
Động từ
Dịch nghĩa: bằng chân
Động từ
Ví dụ:
"He tried to remain unconcerned despite the chaos around him.
Anh cố gắng giữ bình thản mặc dù xung quanh hỗn loạn. "
Anh cố gắng giữ bình thản mặc dù xung quanh hỗn loạn. "