You are here
relocatable là gì?
relocatable (ˌriːləʊˈkeɪtəbᵊl)
Dịch nghĩa: tái định vị được
Tính từ
Dịch nghĩa: tái định vị được
Tính từ
Ví dụ:
"The office furniture is designed to be relocatable for easy rearrangement.
Nội thất văn phòng được thiết kế để có thể di dời dễ dàng cho việc sắp xếp lại. "
Nội thất văn phòng được thiết kế để có thể di dời dễ dàng cho việc sắp xếp lại. "