You are here
rejoin là gì?
rejoin (ˌriːˈʤɔɪn)
Dịch nghĩa: đáp lại
Động từ
Dịch nghĩa: đáp lại
Động từ
Ví dụ:
"After a few years abroad, she decided to rejoin her family in the home country.
Sau vài năm ở nước ngoài, cô quyết định trở lại với gia đình ở quê hương. "
Sau vài năm ở nước ngoài, cô quyết định trở lại với gia đình ở quê hương. "