You are here
reject là gì?
reject (ˈriːʤɛkt)
Dịch nghĩa: bác bỏ
Động từ
Dịch nghĩa: bác bỏ
Động từ
Ví dụ:
"The committee decided to reject the proposal due to budget constraints.
Ủy ban đã quyết định từ chối đề xuất do hạn chế ngân sách. "
Ủy ban đã quyết định từ chối đề xuất do hạn chế ngân sách. "