You are here
reinvestigate là gì?
reinvestigate (ˌriːɪnˈvɛstɪɡeɪt)
Dịch nghĩa: điều tra lại
Động từ
Dịch nghĩa: điều tra lại
Động từ
Ví dụ:
"The detective was called to reinvestigate the case after new evidence emerged.
Thám tử được gọi lại để điều tra lại vụ án sau khi có bằng chứng mới. "
Thám tử được gọi lại để điều tra lại vụ án sau khi có bằng chứng mới. "