You are here
reimburse là gì?
reimburse (ˌriːɪmˈbɜːs)
Dịch nghĩa: Bồi hoàn trước
Động từ
Dịch nghĩa: Bồi hoàn trước
Động từ
Ví dụ:
"The company will reimburse you for any expenses incurred during the trip.
Công ty sẽ hoàn trả cho bạn mọi chi phí phát sinh trong chuyến đi. "
Công ty sẽ hoàn trả cho bạn mọi chi phí phát sinh trong chuyến đi. "