You are here
refrain from là gì?
refrain from (rɪˈfreɪn frɒm)
Dịch nghĩa: kiềm chế
Động từ
Dịch nghĩa: kiềm chế
Động từ
Ví dụ:
"It's best to refrain from making any rash decisions.
Tốt hơn là nên kiềm chế không đưa ra bất kỳ quyết định vội vàng nào. "
Tốt hơn là nên kiềm chế không đưa ra bất kỳ quyết định vội vàng nào. "