You are here
rancorous là gì?
rancorous (ˈræŋkᵊrəs)
Dịch nghĩa: có hiềm khích
Tính từ
Dịch nghĩa: có hiềm khích
Tính từ
Ví dụ:
"Their rancorous dispute lasted for years.
Cuộc tranh cãi đầy hận thù của họ kéo dài nhiều năm. "
Cuộc tranh cãi đầy hận thù của họ kéo dài nhiều năm. "