You are here

Potassium là gì?

Potassium (pəˈtæsiəm)
Dịch nghĩa: Kali

Potassiumkali, một nguyên tố hóa học có ký hiệu là K và số nguyên tử 19 trong bảng tuần hoàn.

Potassium
Potassium

Giải nghĩa:

  • Potassium (K)kim loại kiềm, mềm, có màu trắng bạc, phản ứng mạnh với nước.

  • Nó là khoáng chất thiết yếu cho cơ thể con người, cần thiết cho hoạt động của tim, , thần kinh, và duy trì cân bằng chất lỏng.

Trong tiếng Việt:

  • Potassium = Kali (trong hóa học hoặc dinh dưỡng)

Vai trò của Potassium trong cơ thể:

  • Điều hòa huyết áp

  • Hỗ trợ chức năng cơ bắp và tim mạch

  • Cân bằng điện giải và chất lỏng

Ví dụ:
  • Bananas are rich in potassium, which helps regulate blood pressure.
    (Chuối giàu kali, giúp điều hòa huyết áp.)

  • The doctor advised me to eat more potassium-rich foods.
    (Bác sĩ khuyên tôi ăn nhiều thực phẩm giàu kali hơn.)

  • A potassium deficiency can lead to muscle weakness.
    (Thiếu kali có thể gây yếu cơ.)

  • Potassium reacts violently with water, producing hydrogen gas.
    (Kali phản ứng mạnh với nước, tạo ra khí hydro.)

  • Leafy greens like spinach contain high amounts of potassium.
    (Các loại rau lá xanh như rau chân vịt chứa nhiều kali.)

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến