You are here

Place and date of issue là gì?

Place and date of issue (pleɪs ænd deɪt ɒv ˈɪʃuː)
Dịch nghĩa: Ngày và nơi phát hành

Place and date of issue thường xuất hiện trên giấy tờ tùy thân, hộ chiếu, visa, bằng cấp, v.v., để chỉ nơi và ngày mà tài liệu đó được cấp.

Place and date of issue
Place and date of issue

1. Ngữ cảnh sử dụng

  • Cụm từ này chủ yếu dùng trong văn bản hành chính, giấy tờ tùy thân, hồ sơ cá nhân, hộ chiếu, visa, giấy khai sinh, giấy phép, v.v.

  • Ví dụ trên hộ chiếu:

    • Place of issue: Hanoi

    • Date of issue: 15/06/2022


2. Phân biệt với các cụm tương tự

  • Place and date of birth – Nơi và ngày sinh (rất hay nhầm với "place and date of issue")

  • Date of expiry – Ngày hết hạn

  • Date of application – Ngày nộp đơn


3. Trình bày đúng chuẩn (khi điền vào mẫu đơn hoặc biểu mẫu):

  • Place: ghi tên thành phố hoặc cơ quan cấp phát (ví dụ: Hanoi, Department of Immigration)

  • Date: ghi theo định dạng phù hợp (thường là dd/mm/yyyy hoặc mm/dd/yyyy tùy quốc gia)


4. Dịch chính xác khi làm hồ sơ song ngữ

Nếu bạn đang làm hồ sơ song ngữ (Anh – Việt), đừng dịch sai cụm này thành “nơi và ngày sinh” – đây là lỗi phổ biến.

Ví dụ:

Place and Date of Issue - "The place and date of issue on the invoice should match the details provided in the shipping documents." - "Nơi và ngày phát hành trên hóa đơn nên khớp với các thông tin cung cấp trong tài liệu vận chuyển."

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến