You are here
pious là gì?
pious (ˈpaɪəs)
Dịch nghĩa: ngoan đạo
Tính từ
Dịch nghĩa: ngoan đạo
Tính từ
Ví dụ:
"Her pious attitude towards religion impressed everyone.
Thái độ đạo đức của cô ấy đối với tôn giáo đã gây ấn tượng với mọi người. "
Thái độ đạo đức của cô ấy đối với tôn giáo đã gây ấn tượng với mọi người. "