You are here
physiocrat là gì?
physiocrat (ˈfɪziəkræt)
Dịch nghĩa: người theo phái trọng nông
Danh từ
Dịch nghĩa: người theo phái trọng nông
Danh từ
Ví dụ:
"A physiocrat advocates for an economic theory that emphasizes the importance of agriculture.
Nhà kinh tế học tôn trọng chính sách nông nghiệp là người ủng hộ lý thuyết kinh tế nhấn mạnh tầm quan trọng của nông nghiệp. "
Nhà kinh tế học tôn trọng chính sách nông nghiệp là người ủng hộ lý thuyết kinh tế nhấn mạnh tầm quan trọng của nông nghiệp. "